Đọc nhanh: 眼离 (nhãn ly). Ý nghĩa là: hoa mắt. Ví dụ : - 牲口一眼离就惊了。 súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
Ý nghĩa của 眼离 khi là Động từ
✪ hoa mắt
指视觉一时错乱而产生幻象
- 牲口 一眼 离 就 惊 了
- súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼离
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 她 噙 着 眼泪 , 默默 离开 了
- Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.
- 牲口 一眼 离 就 惊 了
- súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
离›