Đọc nhanh: 眼睛吃冰淇淋 (nhãn tình cật băng kì lâm). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) để kiểm tra các điểm nóng.
Ý nghĩa của 眼睛吃冰淇淋 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) (Tw) để kiểm tra các điểm nóng
(slang) (Tw) to be checking out the hotties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睛吃冰淇淋
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 夏天 我 喜欢 吃 冰淇淋
- Mùa hè tôi thích ăn kem.
- 我 今天 吃 了 双份 冰淇淋
- Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.
- 她 把 炼乳 倒 在 冰淇淋 上
- Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.
- 早上好 中国 现在 我 有 冰淇淋
- Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.
- 我们 可以 用 椰汁 做 冰淇淋
- Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼睛吃冰淇淋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼睛吃冰淇淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
吃›
淇›
淋›
眼›
睛›