Đọc nhanh: 真武 (chân vũ). Ý nghĩa là: Chúa tể của thiên đàng sâu sắc, vị thần Đạo giáo chính, hay còn gọi là Rùa đen 玄武 hoặc Hắc thiên hoàng 玄天 上帝.
Ý nghĩa của 真武 khi là Danh từ
✪ Chúa tể của thiên đàng sâu sắc, vị thần Đạo giáo chính
Lord of profound heaven, major Daoist deity
✪ hay còn gọi là Rùa đen 玄武 hoặc Hắc thiên hoàng 玄天 上帝
aka Black Tortoise 玄武 or Black heavenly emperor 玄天上帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真武
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
真›