kōu

Từ hán việt: 【khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu). Ý nghĩa là: mắt trũng sâu; trõm lơ; lõm sâu; hõm sâu, khu; như "khu lâu (nhìn trừng trừng)". Ví dụ : - 。 anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mắt trũng sâu; trõm lơ; lõm sâu; hõm sâu

眼珠子深陷在眼眶里边

Ví dụ:
  • - 他病 tābìng le 一场 yīchǎng 眼睛 yǎnjing dōu kōu 进去 jìnqù le

    - anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.

khu; như "khu lâu (nhìn trừng trừng)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他病 tābìng le 一场 yīchǎng 眼睛 yǎnjing dōu kōu 进去 jìnqù le

    - anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眍

Hình ảnh minh họa cho từ 眍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kōu
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUSK (月山尸大)
    • Bảng mã:U+770D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp