Đọc nhanh: 看手相 (khán thủ tướng). Ý nghĩa là: Xem tay; xem chỉ tay; xem lòng bàn tay. Ví dụ : - 你是不是会看手相啊? Có phải bạn biết xem tay không ?.
Ý nghĩa của 看手相 khi là Từ điển
✪ Xem tay; xem chỉ tay; xem lòng bàn tay
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看手相
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 那个 人 抄 着手 看着
- Người đó khoanh tay nhìn.
- 姐姐 看着 手机 发呆
- Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.
- 她 嘀嘀 地 看着 手表
- Cô ấy lo lắng nhìn đồng hồ.
- 看看 他 手腕 处 这些 线状 的 擦伤
- Hãy nhìn những vết xước tuyến tính này trên cổ tay của anh ấy.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
- 展览品 只许 看 , 不许 动手
- hàng triển lãm chỉ được xem, không được chạm vào.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 你 看过 我 的 相册 吗 ?
- Bạn đã xem album ảnh của tôi chưa?
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看手相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看手相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
相›
看›