Đọc nhanh: 看家戏 (khán gia hí). Ý nghĩa là: vở diễn ruột; vở diễn sở trường (của diễn viên hay đoàn kịch).
✪ vở diễn ruột; vở diễn sở trường (của diễn viên hay đoàn kịch)
某个演员或剧团特别擅长的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家戏
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 我 喜欢 看 戏
- Tôi thích xem kịch.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看家戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看家戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
戏›
看›