Đọc nhanh: 相映成趣 (tướng ánh thành thú). Ý nghĩa là: để đặt nhau một cách độc đáo. Ví dụ : - 桃红柳绿,相映成趣。 đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
Ý nghĩa của 相映成趣 khi là Thành ngữ
✪ để đặt nhau một cách độc đáo
to set each other off nicely
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相映成趣
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 涉笔成趣
- viết lách thành việc hứng thú.
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相映成趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相映成趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
映›
相›
趣›