Đọc nhanh: 教子 (giáo tử). Ý nghĩa là: con trai đỡ đầu; con đỡ đầu.
Ý nghĩa của 教子 khi là Danh từ
✪ con trai đỡ đầu; con đỡ đầu
在洗礼时某人为教父,而教父保证将其教养成为基督徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教子
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 教育 孩子 要 用心
- Giáo dục con cái phải dụng tâm.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 孩子 们 纷纷 跑 出 教室
- Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 撒谎 的 孩子 需要 教育
- Trẻ nói dối cần được giáo dục.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
教›