Đọc nhanh: 画荻教子 (hoạ địch giáo tử). Ý nghĩa là: sự cống hiến đáng ngưỡng mộ của người mẹ đối với việc giáo dục con cái, viết trên cát bằng lau sậy khi dạy con trai (thành ngữ).
Ý nghĩa của 画荻教子 khi là Thành ngữ
✪ sự cống hiến đáng ngưỡng mộ của người mẹ đối với việc giáo dục con cái
mother's admirable dedication to her children's education
✪ viết trên cát bằng lau sậy khi dạy con trai (thành ngữ)
to write on the sand with reeds while teaching one's son (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画荻教子
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 孩子 们 喜欢 画 星星
- Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 爷爷 教 我 画 国画
- Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 孩子 对 着 墙 画画
- Đứa trẻ vẽ tranh đối diện với tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画荻教子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画荻教子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
教›
画›
荻›