Đọc nhanh: 相向突击 (tướng hướng đột kích). Ý nghĩa là: tấn công bất ngờ từ hướng ngược lại (thành ngữ).
Ý nghĩa của 相向突击 khi là Động từ
✪ tấn công bất ngờ từ hướng ngược lại (thành ngữ)
sudden attack from the opposite direction (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相向突击
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 他 突然 搏向 敌人
- Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.
- 眈 相向
- nhìn trừng trừng
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 敌人 突然袭击 了 我们
- Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相向突击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相向突击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
向›
相›
突›