Đọc nhanh: 拳脚相向 (quyền cước tướng hướng). Ý nghĩa là: trao đổi đòn, mưa thổi vào ai đó, giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 拳脚相向 khi là Thành ngữ
✪ trao đổi đòn
to exchange blows
✪ mưa thổi vào ai đó
to rain blows on sb
✪ giải quyết vấn đề
to square off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳脚相向
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 眈 相向
- nhìn trừng trừng
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳脚相向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳脚相向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
拳›
相›
脚›