Đọc nhanh: 直接保险人 (trực tiếp bảo hiểm nhân). Ý nghĩa là: Người bảo hiểm trực tiếp.
Ý nghĩa của 直接保险人 khi là Danh từ
✪ Người bảo hiểm trực tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接保险人
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 环境 直接 影响 人 的 健康
- Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直接保险人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直接保险人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
保›
接›
直›
险›