Đọc nhanh: 接受赔偿者 (tiếp thụ bồi thường giả). Ý nghĩa là: Người nhận bồi thường.
Ý nghĩa của 接受赔偿者 khi là Danh từ
✪ Người nhận bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受赔偿者
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 接受 教训
- Chịu sự giáo huấn.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接受赔偿者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接受赔偿者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
受›
接›
者›
赔›