再保险人 zàibǎoxiǎn rén

Từ hán việt: 【tái bảo hiểm nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再保险人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái bảo hiểm nhân). Ý nghĩa là: Người tái bảo hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再保险人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 再保险人 khi là Danh từ

Người tái bảo hiểm

再保险人是指接受原保险人分出的再保险业务,对再保险合同的原保险人所发生的保险赔付承担赔偿责任的主体,也叫再保险接受人或分入人、分入公司。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再保险人

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - zài ài 别人 biérén de 同时 tóngshí yào ài 自己 zìjǐ

    - Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.

  • - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

  • - 需要 xūyào 找个 zhǎogè 妥实 tuǒshí de 担保人 dānbǎorén

    - cần tìm người bảo đảm chắc chắn.

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 配置 pèizhì

    - Bố trí nhân viên bảo an.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 人寿保险 rénshòubǎoxiǎn

    - Bảo hiểm nhân thọ.

  • - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再保险人

Hình ảnh minh họa cho từ 再保险人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再保险人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao