Đọc nhanh: 被保险人 (bị bảo hiểm nhân). Ý nghĩa là: người mua bảo hiểm.
Ý nghĩa của 被保险人 khi là Danh từ
✪ người mua bảo hiểm
按期向保险机关缴纳一定的保险费,以期保险机关对其意外损失负责偿还的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被保险人
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被保险人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被保险人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
保›
被›
险›