Đọc nhanh: 目无光泽 (mục vô quang trạch). Ý nghĩa là: để có đôi mắt không có ánh nhũ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 目无光泽 khi là Động từ
✪ để có đôi mắt không có ánh nhũ (thành ngữ)
to have eyes without luster (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无光泽
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
- 冷厉 的 目光
- ánh mắt lạnh lùng nghiêm nghị.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 老板 的 目光 独到
- Ông chủ có một tầm nhìn độc đáo.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目无光泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目无光泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
无›
泽›
目›