Đọc nhanh: 盛宴 (thịnh yến). Ý nghĩa là: tiệc. Ví dụ : - 果真是感官盛宴啊 Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
Ý nghĩa của 盛宴 khi là Danh từ
✪ tiệc
feast
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛宴
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 盛宴
- Buổi tiệc long trọng.
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛宴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛宴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宴›
盛›