盛筵 shèng yán

Từ hán việt: 【thịnh diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盛筵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thịnh diên). Ý nghĩa là: bữa tiệc lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盛筵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盛筵 khi là Danh từ

bữa tiệc lớn

grand banquet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛筵

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 艺林 yìlín 盛事 shèngshì

    - việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - tài chính dồi dào.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 昨天 zuótiān de 顿饭 dùnfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa ăn hôm qua rất phong phú.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 民气 mínqì 旺盛 wàngshèng

    - ý chí người dân dâng cao.

  • - fāng jīn 盛世 shèngshì

    - thời thịnh

  • - fāng jīn 盛世 shèngshì

    - đang thời thịnh

  • - 遭逢 zāoféng 盛世 shèngshì

    - gặp thời thịnh trị

  • - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盛筵

Hình ảnh minh họa cho từ 盛筵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛筵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
    • Bảng mã:U+7B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình