Đọc nhanh: 盖帽儿 (cái mạo nhi). Ý nghĩa là: chắn bóng (kỹ thuật chắn bóng của bóng rổ), tốt; rất tốt; xuất chúng; xuất sắc. Ví dụ : - 拔尖盖帽儿 xuất sắc; xuất chúng
Ý nghĩa của 盖帽儿 khi là Danh từ
✪ chắn bóng (kỹ thuật chắn bóng của bóng rổ)
篮球运动防守技术之一,指防守队员跳起,打掉进攻队员在头的上部出手投篮时的球
✪ tốt; rất tốt; xuất chúng; xuất sắc
形容极好
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖帽儿
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖帽儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖帽儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
帽›
盖›