盐碱湿地 yán jiǎn shīdì

Từ hán việt: 【diêm kiềm thấp địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盐碱湿地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (diêm kiềm thấp địa). Ý nghĩa là: đầm lầy muối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盐碱湿地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盐碱湿地 khi là Danh từ

đầm lầy muối

a saltmarsh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐碱湿地

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 地皮 dìpí 很湿 hěnshī

    - Mặt đất ẩm ướt.

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - xiā 喜欢 xǐhuan 潮湿 cháoshī de 地方 dìfāng

    - Con nhái thích nơi ẩm ướt.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 盆地 péndì 气候 qìhòu 湿润 shīrùn

    - Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 湿 shī de 地方 dìfāng 皱褶 zhòuzhě le

    - Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

  • - 雨水 yǔshuǐ 渐渐 jiànjiàn 沁湿 qìnshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.

  • - 雨水 yǔshuǐ 淋湿 línshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa đã làm ướt mặt đất.

  • - 这块 zhèkuài 湿地 shīdì 不够 bùgòu 坚实 jiānshí 不能 bùnéng zài 上面 shàngmiàn zǒu

    - Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.

  • - 潮湿 cháoshī de 地板 dìbǎn 容易 róngyì 滑倒 huádǎo

    - Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 地践 dìjiàn zài 湿地 shīdì shàng

    - Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.

  • - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • - 雨落 yǔluò 哗哗 huāhuā 打湿 dǎshī 地面 dìmiàn

    - Mưa rơi rào rào, làm ướt mặt đất.

  • - shì shuō 类似 lèisì 盐湖城 yánhúchéng de 地方 dìfāng ma

    - Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?

  • - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū de 空气 kōngqì 稍微 shāowēi 湿润 shīrùn

    - Không khí ở khu vực này hơi ẩm.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盐碱湿地

Hình ảnh minh họa cho từ 盐碱湿地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盐碱湿地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Xián
    • Âm hán việt: Dảm , Giảm , Kiềm , Kiểm , Thiêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIHR (一口戈竹口)
    • Bảng mã:U+78B1
    • Tần suất sử dụng:Cao