皖系战败 wǎn xì zhànbài

Từ hán việt: 【hoán hệ chiến bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皖系战败" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán hệ chiến bại). Ý nghĩa là: Phe An Huy của các Lãnh chúa phương Bắc (1912-c. 1920), do Duan Qirui lãnh đạo với sự hỗ trợ của Nhật Bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皖系战败 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皖系战败 khi là Danh từ

Phe An Huy của các Lãnh chúa phương Bắc (1912-c. 1920), do Duan Qirui 段祺瑞 lãnh đạo với sự hỗ trợ của Nhật Bản

Anhui faction of Northern Warlords (1912-c. 1920), led by Duan Qirui 段祺瑞 with Japanese support

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皖系战败

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 战败国 zhànbàiguó

    - nước thua trận

  • - 铁扇公主 tiěshàngōngzhǔ 战败 zhànbài le

    - công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.

  • - 孙行者 sūnxíngzhě 战败 zhànbài le 铁扇公主 tiěshàngōngzhǔ

    - Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 身经百战 shēnjīngbǎizhàn 未尝 wèicháng 败北 bàiběi

    - đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào

  • - 敌军 díjūn 战败 zhànbài 撤退 chètuì

    - Quân địch thua trận rút lui.

  • - 我们 wǒmen 战斗 zhàndòu zhōng 失败 shībài le

    - Chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chiến.

  • - 孙行者 sūnxíngzhě 铁扇公主 tiěshàngōngzhǔ 战败 zhànbài le

    - Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 失败 shībài 告终 gàozhōng

    - Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.

  • - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • - 腐败 fǔbài de 系统 xìtǒng 需要 xūyào 彻底 chèdǐ 改革 gǎigé

    - Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皖系战败

Hình ảnh minh họa cho từ 皖系战败

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皖系战败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn , Wǎn
    • Âm hán việt: Hoàn , Hoán , Hoãn
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAJMU (竹日十一山)
    • Bảng mã:U+7696
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao