Đọc nhanh: 皇太子 (hoàng thái tử). Ý nghĩa là: hoàng thái tử.
Ý nghĩa của 皇太子 khi là Danh từ
✪ hoàng thái tử
皇帝的儿子中已经确定继承皇位的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇太子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 绳子 太松 了
- Dây quá lỏng.
- 这 裙子 颜色 太深 了
- Màu sắc chiếc váy này quá tối rồi.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 立 皇太子
- tấn phong hoàng thái tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇太子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇太子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
子›
皇›