Đọc nhanh: 百花王 (bách hoa vương). Ý nghĩa là: Tức hoa mẫu đơn 牡丹. Biệt danh của cây thạch lựu 石榴..
Ý nghĩa của 百花王 khi là Danh từ
✪ Tức hoa mẫu đơn 牡丹. Biệt danh của cây thạch lựu 石榴.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花王
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百花王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百花王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm王›
百›
花›