百花王 bǎihuā wáng

Từ hán việt: 【bách hoa vương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百花王" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bách hoa vương). Ý nghĩa là: Tức hoa mẫu đơn . Biệt danh của cây thạch lựu ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百花王 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百花王 khi là Danh từ

Tức hoa mẫu đơn 牡丹. Biệt danh của cây thạch lựu 石榴.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花王

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 校园 xiàoyuán 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 梅花 méihuā shì 王牌 wángpái

    - Hoa mận là quân bài chủ lực.

  • - 牡丹 mǔdan shì 花中之王 huāzhōngzhīwáng

    - Mẫu đơn là vua của các loài hoa.

  • - 百般 bǎibān 花色 huāsè

    - đủ mọi sắc hoa

  • - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi

    - trăm hoa đua nở.

  • - 尽着 jǐnzhe 一百块 yìbǎikuài 钱花 qiánhuā

    - Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới

  • - 国王 guówáng 呼吁 hūyù 臣民 chénmín 百姓 bǎixìng 准备 zhǔnbèi 作战 zuòzhàn

    - Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.

  • - 春天里 chūntiānlǐ 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.

  • - 春天 chūntiān dào le 百花 bǎihuā 开放 kāifàng

    - Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.

  • - 春雨 chūnyǔ 带来 dàilái le 夏日 xiàrì 百花 bǎihuā

    - Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.

  • - 吃饭 chīfàn 一共 yīgòng huā le 两百块 liǎngbǎikuài qián

    - Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.

  • - 他花 tāhuā le 几百 jǐbǎi 英镑 yīngbàng mǎi 衣服 yīfú

    - Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百花王

Hình ảnh minh họa cho từ 百花王

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百花王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao