Đọc nhanh: 百眼巨人 (bá nhãn cự nhân). Ý nghĩa là: quái vật trăm mắt.
Ý nghĩa của 百眼巨人 khi là Thành ngữ
✪ quái vật trăm mắt
hundred-eyed monster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百眼巨人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百眼巨人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百眼巨人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
巨›
百›
眼›