Đọc nhanh: 泥足巨人 (nê tú cự nhân). Ý nghĩa là: người khổng lồ chân đất sét.
Ý nghĩa của 泥足巨人 khi là Danh từ
✪ người khổng lồ chân đất sét
比喻实际非常虚弱的庞然大物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥足巨人
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥足巨人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥足巨人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
巨›
泥›
足›