巨人 jùrén

Từ hán việt: 【cự nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巨人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự nhân). Ý nghĩa là: người to lớn; người cao to, người khổng lồ, người có ảnh hưởng lớn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巨人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巨人 khi là Danh từ

người to lớn; người cao to

身材高大异乎常人的人这种人的异常发育多由于脑垂体前叶的功能亢进

người khổng lồ

童话里指比一般人高大,而往往有神力的人物

người có ảnh hưởng lớn

比喻有巨大影响和贡献的人物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨人

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - 这座 zhèzuò shān 仿佛 fǎngfú 一个 yígè 巨人 jùrén

    - Ngọn núi này tựa như một người khổng lồ.

  • - 食人妖 shírényāo 传说 chuánshuō 或神 huòshén shuō 中食 zhōngshí rén de 巨人 jùrén huò 妖怪 yāoguài

    - Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.

  • - 这些 zhèxiē 商人 shāngrén 老奸巨猾 lǎojiānjùhuá 很难 hěnnán zhuā dào 他们 tāmen 逃漏税 táolòushuì de 证据 zhèngjù

    - Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.

  • - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巨人

Hình ảnh minh họa cho từ 巨人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao