八裔 bā yì

Từ hán việt: 【bát duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八裔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát duệ). Ý nghĩa là: Tám cõi xa xôi ở tám phương..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八裔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八裔 khi là Danh từ

Tám cõi xa xôi ở tám phương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八裔

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

  • - 王八羔子 wángbāgāozǐ

    - Đồ khốn nạn!

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 四通八达 sìtòngbādá

    - thông suốt bốn ngã.

  • - shì 华裔 huáyì 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí rén

    - gần trăm người

  • - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • - 八个 bāgè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 就够 jiùgòu le

    - Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

  • - 一句 yījù huà shuō le 八遍 bābiàn zhēn 贫气 pínqì

    - một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 四平八稳 sìpíngbāwěn

    - bốn bề yên ổn.

  • - 八角茴香 bājiǎohuíxiāng yóu

    - dầu hồi

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang xiě le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí 作业 zuòyè 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 没写 méixiě wán

    - Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八裔

Hình ảnh minh họa cho từ 八裔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八裔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVBCR (卜女月金口)
    • Bảng mã:U+88D4
    • Tần suất sử dụng:Cao