Đọc nhanh: 白常山 (bạch thường sơn). Ý nghĩa là: cây thường sơn.
Ý nghĩa của 白常山 khi là Danh từ
✪ cây thường sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白常山
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 他 经常 念白 字
- Anh ấy thường đọc sai chữ.
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白常山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白常山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
常›
白›