Đọc nhanh: 做面子 (tố diện tử). Ý nghĩa là: lấy có.
Ý nghĩa của 做面子 khi là Động từ
✪ lấy có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做面子
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 做个 漂亮 的 旋子
- Làm một cái mâm đẹp.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 药 面子
- thuốc bột.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做面子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做面子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
子›
面›