Đọc nhanh: 白头硬尾鸭 (bạch đầu ngạnh vĩ áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vịt đầu trắng (Oxyura leucocephala).
Ý nghĩa của 白头硬尾鸭 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) vịt đầu trắng (Oxyura leucocephala)
(bird species of China) white-headed duck (Oxyura leucocephala)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白头硬尾鸭
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 骨头 很 硬
- Xương của anh ấy rất cứng.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白头偕老
- bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白头硬尾鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白头硬尾鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
白›
硬›
鸭›