Hán tự: 癖
Đọc nhanh: 癖 (tích.phích). Ý nghĩa là: tật; thói; nghiện; thị hiếu; thói quen; sự ham thích. Ví dụ : - 他有个不好的癖好。 Anh ấy có một tật xấu.. - 他的癖好很难改变。 Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
Ý nghĩa của 癖 khi là Danh từ
✪ tật; thói; nghiện; thị hiếu; thói quen; sự ham thích
积久成习的嗜好
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癖
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 痼癖
- sự say mê khó bỏ
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 癖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm癖›