Đọc nhanh: 痼癖 (cố tích). Ý nghĩa là: sự say mê khó bỏ; nghiện ngập khó chữa.
Ý nghĩa của 痼癖 khi là Danh từ
✪ sự say mê khó bỏ; nghiện ngập khó chữa
长期养成不易改掉的癖好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痼癖
- 痼疾
- bệnh trầm kha; bệnh khó chữa
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 痼习
- thói quen khó sửa; thói quen khó thay đổi
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 痼癖
- sự say mê khó bỏ
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痼癖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痼癖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痼›
癖›