cuì

Từ hán việt: 【tuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỵ). Ý nghĩa là: mệt nhọc quá độ; tận tuỵ; hết sức; tuỵ; mệt đuối. Ví dụ : - 。 cúc cung tận tuỵ.. - 。 nhọc lòng tốn sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mệt nhọc quá độ; tận tuỵ; hết sức; tuỵ; mệt đuối

过渡劳累

Ví dụ:
  • - 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì

    - cúc cung tận tuỵ.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì

    - nhọc lòng tốn sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì

    - nhọc lòng tốn sức.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • - 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì

    - cúc cung tận tuỵ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘁

Hình ảnh minh họa cho từ 瘁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Tuỵ
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYOJ (大卜人十)
    • Bảng mã:U+7601
    • Tần suất sử dụng:Trung bình