Đọc nhanh: 神劳形瘁 (thần lao hình tuỵ). Ý nghĩa là: hoàn toàn kiệt quệ cả về tình cảm và thể chất (thành ngữ).
Ý nghĩa của 神劳形瘁 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn kiệt quệ cả về tình cảm và thể chất (thành ngữ)
to be completely drained both emotionally and physically (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神劳形瘁
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 辐射 形
- hình tia
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神劳形瘁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神劳形瘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
形›
瘁›
神›