Từ hán việt: 【tí.tý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí.tý). Ý nghĩa là: bệnh tê liệt; bệnh tê bại (do phong, hàn, thấp khớp). Ví dụ : - 。 Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.. - 。 Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tê liệt; bệnh tê bại (do phong, hàn, thấp khớp)

中医指由风、寒、湿等引起的肢体疼痛或麻木的病

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • - 突然 tūrán 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.

  • - 这能 zhènéng 解释 jiěshì 失语 shīyǔ 麻痹 mábì

    - Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痹

Hình ảnh minh họa cho từ 痹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWML (大田一中)
    • Bảng mã:U+75F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình