Hán tự: 痹
Đọc nhanh: 痹 (tí.tý). Ý nghĩa là: bệnh tê liệt; bệnh tê bại (do phong, hàn, thấp khớp). Ví dụ : - 她突然全身麻痹。 Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.. - 医生诊断他全身麻痹。 Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
Ý nghĩa của 痹 khi là Danh từ
✪ bệnh tê liệt; bệnh tê bại (do phong, hàn, thấp khớp)
中医指由风、寒、湿等引起的肢体疼痛或麻木的病
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痹
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痹›