Đọc nhanh: 疗愈 (liệu dũ). Ý nghĩa là: chữa lành; hàn gắn. Ví dụ : - 疗愈心灵 Chữa lành tâm hồn.. - 疗愈创伤 Hàn gắn vết thương.. - 疗愈之旅 Hành trình chữa lành.
Ý nghĩa của 疗愈 khi là Động từ
✪ chữa lành; hàn gắn
让患病或受伤的生物恢复健康的过程
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 疗愈 之 旅
- Hành trình chữa lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗愈
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 经过 治疗 她 病 已 愈
- Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 疗愈 之 旅
- Hành trình chữa lành.
- 医生 的 工作 是 治疗 病人
- Công việc của bác sĩ là chữa trị cho bệnh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疗愈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疗愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愈›
疗›