Đọc nhanh: 畸零 (ki linh). Ý nghĩa là: số lẻ, cô đơn; đơn độc. Ví dụ : - 畸零人。 người cô đơn.. - 畸零无侣。 đơn độc không bè bạn.
Ý nghĩa của 畸零 khi là Tính từ
✪ số lẻ
零数
✪ cô đơn; đơn độc
孤零零
- 畸零 人
- người cô đơn.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 畸零 人
- người cô đơn.
- 畸零
- số lẻ.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畸零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畸零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畸›
零›