Đọc nhanh: 略要 (lược yếu). Ý nghĩa là: yếu lược. Ví dụ : - 战略要点 cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
Ý nghĩa của 略要 khi là Danh từ
✪ yếu lược
- 战略 要点
- cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略要
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 我们 要 抵御 侵略
- Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
- 战略 要点
- cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
- 我们 略 掉 不必要 的
- Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.
- 谈话 要 策略 一点
- nói chuyện phải có sách lược một chút
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 那 是 战略 要冲
- Đó là nơi quan trọng về chiến lược.
- 成功 需要 独特 术略
- Thành công cần có chiến lược độc đáo.
- 我们 需要 好 的 筹略
- Chúng ta cần một chiến lược tốt.
- 我们 要 采取 灵活 的 策略
- Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 我们 需要 调整 这个 战略
- Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 象棋 需要 很 高 的 战略思维
- Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 略要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
要›