留题 liú tí

Từ hán việt: 【lưu đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu đề). Ý nghĩa là: sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch), thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch). Ví dụ : - 簿。 sổ góp ý kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留题 khi là Danh từ

sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch)

在参观或游览的地方写下 (意见、感想等)

Ví dụ:
  • - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch)

游览名胜时因有所感而题写的诗句

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留题

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

  • - 解决 jiějué 遗留问题 yíliúwèntí

    - giải quyết vấn đề còn sót lại.

  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • - 留意到 liúyìdào 问题 wèntí le

    - Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí qǐng gěi 留言 liúyán

    - Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留题

Hình ảnh minh họa cho từ 留题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao