Đọc nhanh: 留题 (lưu đề). Ý nghĩa là: sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch), thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch). Ví dụ : - 留题簿。 sổ góp ý kiến.
Ý nghĩa của 留题 khi là Danh từ
✪ sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch)
在参观或游览的地方写下 (意见、感想等)
- 留题 簿
- sổ góp ý kiến.
✪ thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch)
游览名胜时因有所感而题写的诗句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留题
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 留题 簿
- sổ góp ý kiến.
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
- 有 什么 问题 请 给 我 留言
- Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
题›