留后路 liú hòu lù

Từ hán việt: 【lưu hậu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留后路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hậu lộ). Ý nghĩa là: để đường rút lui; để lối thoát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留后路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留后路 khi là Động từ

để đường rút lui; để lối thoát

办事时防备万一不成而预先留下退路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留后路

  • - 抄后路 chāohòulù

    - chặn đường rút lui của đối phương

  • - 留个 liúgè 退路 tuìlù

    - để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - gěi 自己 zìjǐ liú 地步 dìbù 避免 bìmiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.

  • - pāi 万宝路 wànbǎolù 广告 guǎnggào 那个 nàgè rén 后悔 hòuhuǐ guò ma

    - Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - 受伤 shòushāng hòu 走路 zǒulù jiù guǎi

    - Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.

  • - 火灾 huǒzāi hòu 留下 liúxià le 许多 xǔduō jìn

    - Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 退潮 tuìcháo hòu 海滩 hǎitān shàng 留下 liúxià 许多 xǔduō 贝壳 bèiké

    - sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.

  • - qǐng 留意 liúyì 路上 lùshàng de 标志 biāozhì

    - Xin hãy để ý biển báo trên đường.

  • - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • - 自古 zìgǔ 深情 shēnqíng 留不住 liúbúzhù 唯有 wéiyǒu 套路 tàolù 得人心 dérénxīn

    - TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留后路

Hình ảnh minh họa cho từ 留后路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留后路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao