Đọc nhanh: 电热食品脱水机 (điện nhiệt thực phẩm thoát thuỷ cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị khử nước cho thực phẩm; dùng điện.
Ý nghĩa của 电热食品脱水机 khi là Danh từ
✪ Thiết bị khử nước cho thực phẩm; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电热食品脱水机
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 戽 水机
- máy bơm nước
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电热食品脱水机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电热食品脱水机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
机›
水›
热›
电›
脱›
食›