Đọc nhanh: 电暖脚套 (điện noãn cước sáo). Ý nghĩa là: Túi lọc chân; làm ấm bằng điện; Túi làm ấm chân; chạy điện.
Ý nghĩa của 电暖脚套 khi là Danh từ
✪ Túi lọc chân; làm ấm bằng điện; Túi làm ấm chân; chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电暖脚套
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 把 它 套 在 脚踝 处
- Bạn đeo nó vào mắt cá chân để giữ quần
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电暖脚套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电暖脚套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
暖›
电›
脚›