Đọc nhanh: 电流换向器 (điện lưu hoán hướng khí). Ý nghĩa là: Bộ chuyển mạch điện Bộ đảo mạch điện.
Ý nghĩa của 电流换向器 khi là Danh từ
✪ Bộ chuyển mạch điện Bộ đảo mạch điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流换向器
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电流换向器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电流换向器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
器›
换›
流›
电›