Đọc nhanh: 电流发生器 (điện lưu phát sinh khí). Ý nghĩa là: máy phát điện.
Ý nghĩa của 电流发生器 khi là Danh từ
✪ máy phát điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流发生器
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电流发生器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电流发生器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
器›
流›
生›
电›