Đọc nhanh: 电波 (điện ba). Ý nghĩa là: sóng điện; sóng điện từ, luồng sóng. Ví dụ : - 这是个便携式脑电波机 Đây là một điện não đồ di động.
Ý nghĩa của 电波 khi là Danh từ
✪ sóng điện; sóng điện từ
见〖电磁波〗
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
✪ luồng sóng
电磁波
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电波
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 电波 频率 为 5 赫兹
- Tần số sóng điện từ là năm héc.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm波›
电›