Đọc nhanh: 电池充电器 (điện trì sung điện khí). Ý nghĩa là: đồ sạc pin máy sạc pin (Đồ điện).
Ý nghĩa của 电池充电器 khi là Danh từ
✪ đồ sạc pin máy sạc pin (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池充电器
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电池充电器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电池充电器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
器›
池›
电›