Đọc nhanh: 对讲机充电器 (đối giảng cơ sung điện khí). Ý nghĩa là: ổ sạc bộ đàm.
Ý nghĩa của 对讲机充电器 khi là Danh từ
✪ ổ sạc bộ đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对讲机充电器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对讲机充电器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对讲机充电器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
器›
对›
机›
电›
讲›