Đọc nhanh: 电机运行异常 (điện cơ vận hành dị thường). Ý nghĩa là: Motor chuyển động sai sót.
Ý nghĩa của 电机运行异常 khi là Danh từ
✪ Motor chuyển động sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机运行异常
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 他 的 行为 异常
- Hành vi của anh ấy khác thường.
- 机器 的 运行 异常
- Hoạt động của máy móc khác thường.
- 网站 正常 地 运行
- Trang web đang hoạt động bình thường.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 这个 机器 停止 了 运行
- Máy móc này dừng hoạt động rồi.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 电脑 运行 得 很 畅
- Máy tính chạy rất mượt mà.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 电梯 已经 正常 运行 了
- Thang máy đã hoạt động bình thường.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电机运行异常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电机运行异常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
异›
机›
电›
行›
运›