Đọc nhanh: 电报业务 (điện báo nghiệp vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ điện báo.
Ý nghĩa của 电报业务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ điện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报业务
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 打电报
- đánh điện tín
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 报务员
- điện báo viên
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电报业务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电报业务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
务›
报›
电›