Đọc nhanh: 生管业务 (sinh quản nghiệp vụ). Ý nghĩa là: Kế hoạch sinh quản.
Ý nghĩa của 生管业务 khi là Danh từ
✪ Kế hoạch sinh quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生管业务
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 老师 赋予 学生 任务
- Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.
- 肄业生
- học sinh; học trò
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生管业务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生管业务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
务›
生›
管›